Trạm chuyển tiếp tín hiệu là thiết bị bổ sung cần thiết nhằm gia tăng phạm vi liên lạc của các máy bộ đàm truyền thống. Mặc dù thiết bị này đóng vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng hệ thống liên lạc sóng vô tuyến nhưng rất nhiều người dùng bộ đàm hiện nay không biết rõ ràng về nó. Fes Việt sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về trạm chuyển tiếp tín hiệu và giới thiệu 6 thiết bị bạn có thể cân nhắc chọn mua.
Trạm chuyển tiếp tín hiệu là gì?
Trạm chuyển tiếp tín hiệu (repeater) là dạng thiết bị trung tâm giúp trung chuyển tín hiệu giữa các máy bộ đàm với nhau. Thông thường, bộ đàm cầm tay sẽ chỉ hoạt động hiệu quả trong khoảng 1-5km tùy theo công suất, chất lượng bộ đàm và tần số thu phát tín hiệu. Trong trường hợp muốn liên lạc với khoảng cách xa hơn, chúng ta phải xây dựng hệ thống liên lạc chính là trạm chuyển tiếp tín hiệu.
Hình ảnh thực tế của trạm chuyển tiếp tín hiệu
Trạm chuyển tiếp tín hiệu hiện nay chỉ dùng làm thiết bị trung chuyển cho những bộ đàm truyền thống (analog/digital), còn đối với dạng bộ đàm công nghệ 3G/4G thì không cần sử dụng thêm trạm repeater. Trạm chuyển tiếp tín hiệu hoạt động theo nguyên lý thu tín hiệu từ bộ đàm, khuếch đại tín hiệu và phát đi với một công suất lớn nhằm đảm bảo những bộ đàm cùng kênh tần số sẽ có thể liên lạc thông suốt với nhau. Bộ đàm trong hệ thống bắt buộc phải sử dụng cùng tần số UHF hoặc VHF với trạm repeater.
Các thiết bị thường có trong một trạm chuyển tiếp tín hiệu
Một trạm repeater thường bao gồm các thiết bị sau:
01 Thùng vỏ (Housing) kèm quạt tản nhiệt và nguồn cấp điện 13.8V
02 Máy thu/phát với công suất 40-45W
01 Bộ ghép tín hiệu (Duplexer)
01 Card điều khiển giao tiếp (Card basic Interface)
01 Anten thu phát
01 Cáp dẫn sóng
Những thiết bị này tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng, mà có thể cắt giảm đi hoặc tăng thêm.
Mô hình kết nối bộ đàm truyền thống
Top 6 trạm chuyển tiếp tín hiệu mà bạn có thể cân nhắc chọn mua
Kenwood NXR-710/NXR-810
Dải tần hoạt động: NXR-710 (136 – 174Mhz), NXR-810 (400 – 470 hoặc 450 – 520Mhz)
Công suất: NXR-710 (50W), NXR-810 (40W)
Số kênh nhớ: 30 kênh
Độ ổn định tần số: NXR-710 (±1ppm), NXR-810 ((±0.5ppm)
Điện áp hoạt động: 10.8 -15.6 V DC
Nhiệt độ sử dụng: -30 – +60 độ
Trọng lượng: 9,7 kg
Tự động quét kênh
Hiển thị tên kênh bằng LED 7 thanh
6 phím chức năng
Có loa ngoài (4W)
Có nút điều chỉnh âm lượng, cắm jack microphone
Có điều khiển từ xa
Lập trình với máy tính
Có thể nâng cấp nâng cấp Firmware
Điều khiển lập trình trạm chuyển tiếp từ xa & mở rộng vùng phủ sóng thông qua bộ “Interface KTI-3”
Tùy chọn nâng cấp lên trunking type-D (khi mua license mở rộng)
Kenwood TKR-D710/D810
Là trạm chuyển tiếp hỗn hợp kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DMR Tier II và Analog
Dải tần hoạt động: TKR-D710 (136 – 174Mhz), TKR-D810 (400 – 470 hoặc 450 – 520Mhz)
Công suất: TKR-D710 (50W), TKR-D810 (40W)
Số kênh nhớ: 30 kênh
Độ ổn định tần số: TKR-D710/D810 (±1ppm)
Điện áp hoạt động: 13.6 V DC ± 15 %
Nhiệt độ sử dụng: -30 – +60 độ
Trọng lượng: 9,7kg
Hỗ trợ 2 cuộc gọi thoại / dữ liệu đồng thời trên 1 kênh tần số cấp phép
Tự động quét kênh
Hiển thị tên kênh bằng led 7 thanh
6 phím chức năng
Có loa ngoài (4w)
Có nút điều chỉnh âm lượng, cắm giắc microphone
Có điều khiển từ xa
Lập trình với máy tính
Có thể nâng cấp nâng cấp Firmware
Điều khiển lập trình trạm chuyển tiếp từ xa & mở rộng vùng phủ sóng thông qua bộ “Interface KTI-5”
Kenwood NXR-5700/NXR-5800
Là trạm chuyển tiếp hỗn hợp kỹ thuật số theo tiêu chuẩn Nexedge® thế hệ thứ 2 (Gen 2) và Analog
Dải tần hoạt động: NXR-5700 (136 – 174Mhz), NXR-5800 (350 – 400, 400 – 470 hoặc 450 – 520Mhz)
Công suất: 25W
Số kênh nhớ: 30 kênh
Độ ổn định tần số: 0.5ppm
Điện áp hoạt động: 13.6 V DC ± 15 %
Nhiệt độ sử dụng: -30 – +60 độ
Trọng lượng: 5kg
Tự động quét kênh
Hiển thị tên kênh bằng led 7 thanh
6 phím chức năng
Có loa ngoài (3w)
Hỗ trợ trunking Nexedge® Type-C thế hệ 1 & 2 (Gen 1 & 2)
Xếp hàng đợi khi kênh bận
Xếp hàng đợi ưu tiên
Gia nhập muộn
Chuyển đổi kênh điều khiển / lưu lượng
Cài đặt chuyển đổi kênh điều khiển luân phiên giúp hệ thống làm việc ổn định 24/7
Chia sẻ kênh lưu lượng cho các bộ đàm analog sử dụng mà không cần bộ ghép nối.
Xác thực serial điện tử
Chuyển vùng / đăng ký vùng tự động
Cuộc gọi toàn nhóm: gọi đến tất cả các bộ đàm trong mạng
Có nút điều chỉnh âm lượng
Có điều khiển từ xa
Lập trình với máy tính
Có thể nâng cấp nâng cấp Firmware
Đáp ứng các tiêu chuẩn quân sự MIL-STD
Kenwood Kairos KA-160/450/500
Là trạm chuyển tiếp hỗn hợp kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DMR Tier II, S-Trunking, DMR Tier III và Analog
Dải tần hoạt động: KA-160 (136 – 174Mhz), KA-450 (400 – 470MHz) và KA-500 (450 – 520Mhz)
Công suất: KA-160/450/500 (25W)
Độ ổn định tần số: KA-160/450/500 (±0.5ppm)
Điện áp hoạt động: 13.8 V DC ± 15 %
Nhiệt độ sử dụng: -30 – +60 độ
Hỗ trợ 2 cuộc gọi thoại / dữ liệu đồng thời trên 1 kênh tần số cấp phép
Hỗ trợ đa giao thức DMR Tier II, S-Trunking, DMR Tier III và Analog
Kích thước: 160 x 200 x 45 mm
Trọng lượng: 1.35 kg
Tự động quét kênh
Đường dẫn vô tuyến: Truyền dẫn tín hiệu số và analog khi mạng IP đường trục gặp sự cố.
Có điều khiển từ xa thông qua mạng IP
Tính dự phòng cao 1+1
Lập trình với máy tính
Có thể nâng cấp nâng cấp Firmware
Motorola SLR5300
Là trạm chuyển tiếp hỗn hợp kỹ thuật số theo tiêu chuẩn: trạm đơn, IP Site Connect, Capacity Plus, Linked Capacity Plus và Connect Plus.
Hỗ trợ các cổng kết nối tiên tiến: Cổng giao tiếp mạng, USB, Khuếch đại công suất, Kết nối nguồn dự phòng ngoài và các Modules hiện đại khác.
Hỗ trợ hai đường thoại hoặc dữ liệu đồng thời ở chế độ đa truy nhập phân kênh theo thời gian (TDMA), cho phép tăng gấp đôi số người sử dụng trên một kênh 12.5Khz được cấp phép.
Vận hành ở chế độ analog hoặc kỹ thuật số – chế độ hiển thị bằng đèn LED màu rõ ràng.
Nguồn điện AC (100-240 Vac, 47-63 Hz) được tích hợp sẵn trong máy. Có thể sử dụng nguồn dự phòng bằng bình accu.
Băng tần sử dụng: VHF /UHF
Dải tần số hoạt động: 136 – 174 MHz/ 400 – 470 MHz
Độ rộng kênh: 12.5 /25 KHz
Công suất phát: 1W – 50 W
Độ nhạy thu Analog (12 dB SINAD): 0.22 µV
Độ nhạy thu Digital: 5% BER 0.22 µV
Số kênh nhớ: 64
Trọng lượng: 8.6 kg
Kích thước (Cao x Rộng x Dày): 44 x 483 x 370 mm
Hytera RD988S
Dải tần số: UHF: 400-470MHz, VHF: 136-174MHz
Dung lượng kênh: 16
Độ rộng kênh: 12.5kHz/20kHz/25kHz
Điện áp hoạt động: 13.6V±15%
Kích thước (H×W×D): 88 X 483 X 366 mm
Trọng lượng: 8.5 kg
Màn hình LCD: 220*176 pixels, 262.000 colors, 2.0 inchm, 4 dòng
Công suất phát: 5-50W
Độ méo âm tần ≤3%
Độ nhạy thu: chế độ Analog: 0.3μV (12dB SINAD), 0.22μV (Typical) (12dB SINAD), 0.4μV (20dB SINAD) chế độ kỹ thuật số: 0.3uV/BER5%
Công suất loa: 0.5W
Nhiệt độ hoạt động: -30℃~+60℃
Nhiệt độ bảo quản: -40℃~+85℃