Một số thuật ngữ cần biết khi sử dụng máy bộ đàm

hc6b0e1bb9bng20de1baabn20se1bbad20de1bba5ng20mc3a1y20be1bb9920c491c3a0m20motorola20gp338

Cũng giống như bất kì thiết bị công nghệ nào khi sử dụng máy bộ đàm người dùng cần tìm hiểu các thông số kỹ thuật bộ đàm, các thuật ngữ, chức năng kỹ thuật bộ đàm để sử dụng bộ đàm một cách hiệu quả nhất. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải thích cho mọi người ý nghĩa của các thuật ngữ tiếng Anh về máy bộ đàm quan trọng hay được nhắc đến khi sử dụng bộ đàm.

hc6b0e1bb9bng20de1baabn20se1bbad20de1bba5ng20mc3a1y20be1bb9920c491c3a0m20motorola20gp338

Các thuật ngữ cơ bản máy bộ đàm

1. DMR Standard (Digital Mobile Radio) – Tiêu chuẩn phát thanh kỹ thuật số

Đây là tiêu chuẩn thông tin liên lạc kỹ thuật số được thiết kế cho các dòng bộ đàm chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn này được xây dựng và phát triển bởi Viện tiêu chuẩn công nghệ viễn thông Châu Âu (ETSI) công bố vào năm 2005.

2. Emergency Alarms – Báo động khẩn cấp

Tính năng này giúp người sử dụng trong trường hợp khẩn cấp, nguy hiểm, cần sự giúp đỡ của mọi người chỉ cần ấn nhẹ 1 phím trên bộ đàm lập tức tín hiệu khẩn cấp sẽ được kích hoạt, tùy theo thiết kế của mỗi máy mà tín hiệu sẽ báo động ngay tại chỗ hoặc vừa báo động tại chỗ vừa chuyển tín hiệu báo động đến các máy khác hoặc trung tâm, hay chỉ báo động riêng về trung tâm. Thường được sử dụng đối với các mục tiêu bảo vệ đơn lẻ, nơi vắng người.

3. Channel Annunciation – Thông báo kênh bằng giọng nói

Tính năng Annunciation cho phép máy tự động “đọc” số kênh hiện tại khi ta lựa chọn. Điều này giúp người dùng có thể thay đổi kênh tần số mà không phải quan sát bằng mắt, rất tốt khi đặt máy trong túi, khi mang trên người hoặc trong một môi trường thiếu ánh sáng dễ dàng nhận biết vị trí kênh tần số khi ta thay đổi thông qua âm thanh.

4. Tính năng Man Down

Các máy bộ đàm khi cài chế độ khẩn cấp nếu người dùng không trả lời các cuộc gọi cảnh báo (Lone Work) hoặc đặt máy không thẳng đứng quá thời gian định sẵn, lập tức máy sẽ tự động kích phát và gửi tín hiệu báo động cho người dùng khác biết hoặc gửi về trung tâm. Phù hợp cho những cá nhân làm việc ở vị trí xa và đơn lẻ.

5. Whisper – Tính năng đàm thoại thì thầm

Tính năng Whisper cho phép người sử dụng nói chuyện nhẹ nhàng vào bộ đàm mà vẫn có thể nghe rõ ràng bởi người dùng vô tuyến khác.

6. Remote Kill/stun – Tính năng hủy máy từ xa

Nếu máy bộ đàm bạn bị thất lạc, người quản lý có thể gửi tín hiệu để khóa chết máy bị thất lạc, người nhặt được máy hoàn toàn không thể sử dụng được bộ đàm (kể cả không thể lập trình được) và máy chỉ hoạt động lại được khi nhận được tín hiệu phục hồi từ người quản lý. Tránh trường hợp dữ liệu máy bị sao chép khi bị thất lạc, hay đánh cắp.

7. Voice Scrambler – Tính năng mã hóa âm thanh

Tín hiệu âm thanh được mã hóa bảo mật cơ bản chống nghe trộm các cuộc đàm thoại, khi có bất kỳ máy khác nhóm có cùng tần số và mã code vẫn không thể nghe được nội dung cuộc đàm thoại.

8. Multiple Scanning – Tính năng quét kênh

Tính năng Scan cho phép giám sát tất cả các kênh trong danh sách quét, khi phát hiện bất kỳ kênh nào trong danh sách đang đàm thoại lập tức bộ đàm sẽ tự động chuyển sang kênh đó.

9. Voice Operated truyền (VOX) – Tính năng truyền tín hiệu bằng giọng nói

Tính năng VOX cho phép người sử dụng không phải dùng tay bấm phím PTT khi đàm thoại, tín hiệu được kích phát thông qua tín hiệu âm thanh từ giọng nói, tính năng này phải sử dụng kết hợp với tai nghe phù hợp có tính năng VOX.

10. Time-out Timer (TOT) – Giới hạn thời gian phát

Tính năng này hạn chế người sử dụng máy chiếm kênh quá lâu. Việc truyền dữ liệu vượt quá giới hạn thời gian định trước, máy sẽ dừng lại sau khi chuông cảnh báo. TOT còn giúp ngăn chặn bất kỳ thiệt hại tiềm năng gây ra do truyền tín hiệu liên tục.

11. PC Programmable – Lập trình dữ liệu bằng máy tính

Cài đặt thông số bộ đàm bằng máy tính

Với cáp lập trình, phần mềm cài đặt thì các tham số có thể được cấu hình thông qua phần mềm PC.

12. Khóa kênh bận (BCLO)

BCLO được sử dụng để ngăn chặn sự can thiệp khi đang có kênh đàm thoại.

Nếu BCLO là ON các máy bộ đàm khác không thể truyền tải trên kênh đang bận.

12. CWired Clone – Copy dữ liệu không dây

Để nhanh chóng thiết lập các tần số trên máy bộ đàm, bạn có thể sao chép dữ liệu từ một máy bộ đàm này sang máy bộ đàm khác thông qua cáp kết nối giữa hai máy, giúp tiết kiệm thời gian thiết lập thông số.

13. IP 54/55/57 – Tiêu chuẩn chống nước

Tiêu chuẩn IP (Ingress Protection) là hệ thống các chỉ số đánh giá mức độ bảo vệ đối với bụi bẩn, chất lỏng hoặc nước của vỏ bọc, vỏ bảo vệ bên ngoài máy bộ đàm của Châu Âu và Ủy Ban Kỹ thuật điện Quốc tế (IEC).

14. Password Protection – Bảo vệ mật khẩu

Cho phép bạn nhập mật khẩu trước khi thay đổi thông tin máy, bảo vệ máy không bị thay đổi dữ liệu một cách không mong muốn.

15. Low Battery Alert – Tín hiệu báo pin yếu

Khi pin thấp, chỉ báo tình trạng làm việc nhấp nháy đỏ, nhắc nhở bạn để nạp tiền hoặc thay pin.

16. TETRA Standard (Terrestrial Trunked RAdio) – Tiêu chuẩn phát thanh trung kế

Đây là tiêu chuẩn thông tin liên lạc trung kế kỹ thuật số được phát triển nhằm đáp ứng các nhu cầu của những người dùng bộ đàm chuyên dụng như: an ninh, vận tải, chính phủ, quân đội, Thương mại & Công nghiệp, Xăng dầu…

17. MIL – STD – 810 C/D/E/F/G – Tiêu chuẩn quân đội Mỹ

Tiêu chuẩn MIL-STD 810 C, D & E (Military Standards) là hệ thống các chỉ số quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc đối với các thiết bị di động (máy bộ đàm) dùng trong quân đội (Mỹ). Máy bộ đàm phải đảm bảo tình trạng hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt, chấn động, bụi bẩn và độ ẩm.

Xem thêm : bộ đàm kenwood

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *